Tình yêu là thứ giúp cuộc sống của chúng ta thêm thú vị và cũng là động lực để ta vượt qua những khó khăn trở ngại. Hôm nay hãy cùng IELTS Arena khám phá 15 idioms lãng mạn nhất nhân dịp Valentine nhé!
Love somebody at first sight | Yêu từ cái nhìn đầu tiên | When I met my wife, I loved her at first sight. |
Have a crush on somebody | Cảm nắng ai đó | I’ve had a crush on Jung Hyuk for years. |
Enjoy someone’s company | Thích có sự hiện diện của ai đó/ thích được ở bên cạnh ai đó | I really enjoy Se Ri’s company because she always makes me happy. |
Fall head over heels in love with someone | Yêu say đắm ai đó | Oh, I know he’s fallen head over heels in love with Christina—he won’t stop talking about her! |
Match made in heaven | Sinh ra để dành cho nhau | Mike and Timothy are a match made in heaven! I can’t think of two people better suited to marry one another. |
Have the hots for someone | Nhận thấy ai đó rất quyến rũ | I think Jenny has the hots for my brother. |
To go steady | Hẹn hò với ai đó | Don’t ask Jill out—she’s already going steady with Bobby. |
To be the apple of someone’s eye | Báu vật của ai đó | Tom is the apple of Mary’s eye. She thinks he’s the greatest. |
Have a soft spot for someone | Yếu mềm về mặt tình cảm | I’ve always had a soft spot for cheesy action films—there’s just an earnest goofiness about them that I like. |
Have eyes only for | Chỉ dành ánh mắt cho / Chỉ quan tâm đến | It’s obvious she has eyes for him. |
Fall in love with somebody | Cảm thấy có tình cảm với ai đó | I fell in love with you the very first time we met. |
Be an item | Cặp đôi hòa hợp | I thought Luke and Andrea broke up—is it true that they’re an item again? |
To be smitten by someone | Yêu ai đó | From the moment they met, he was completely smitten by her. |
Wine and dine | Mời ăn tối (lãng mạn) | He will wine and dine her at this hotel. |
Catch my eye | Bị thu hút bởi ai đó | I see that the new girl in school has caught your eye. |
Chúc các bạn học tập thật tốt!