Để có thể nâng cao điểm số trong phần thi Speaking, các bạn thí sinh không những phải nói một cách trôi chảy mà ngữ pháp và từ vựng sử dụng trong câu cũng vô cùng quanh trọng. Ở bài viết này, Arena English sẽ cung cấp tới các bạn 5 idioms có thể sử dụng để giúp bài nói của mình được phong phú hơn!
1. To be back to square one
Meaning: Trở bề điểm xuất phát ban đầu, dùng trong trường hợp như kiếm tiền xong bị cướp hết -> back to square one …
Example: I last time I had dinner at a fancy restaurant with my family was yesterday. I had to work overtime for a week to save enough money for that dinner. And now I’m back to square one.
2. To think outside the box
Meaning: Nghĩ một cách sáng tạo và có những ý tưởng mới
Example: Employers always look for people who can think outside the box.
3. To get on someone’s nerves
Meaning: Khi ai đó làm gì đó khiến mình bực mình và khó chịu
Example: My neighbor’s dog is barking like he’s seeing a ghost, and it’s really getting on my nerves. “Shut up! People are trying to sleep here!” … Did I just talk to a dog …?
4. Let the cat out of the bag
Meaning: tiết lộ bí mật.
Example: I’m working on a project that, once known to the public, will shock the world! But I have yet to come up with what the project is gonna be. So don’t let anyone know. Don’t let the cat out of the bag!
5. There’s not enough room to swing a cat
Meaning: Quá chật chội
Example: Oh god don’t tell me that you spent all my money buying this tiny shabby 20 square-meter house that doesn’t even have any side windows! Look at it! There’s not enough room to swing a cat!